Bán bản vẽ thiết kế nhà phố 2 tầng 5x 17m có 3 phòng ngủ
Bạn đang có nhu cầu xây dựng nhà ở
Bạn đang cần tìm bản vẽ thiết kế thích hợp với lô đất và nhu cầu sử dụng của gia đình mình
Bạn đang tham khảo các mẫu nhà đẹp và tối ưu công năng
Bạn đang tham khảo đơn giá chi phí xây dựng 1 căn nhà
Mời các bạn truy cập thegioibanve.net để tham khảo và lựa mẫu thiết kế nhà ưng ý.
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu hồ sơ sơ bộ của mẫu nhà phố 8m 1 trệt 1 lầu thiết kế 3 phòng ngủ có sân thượng cho các bạn tham khảo
Quy trình mua lại bản vẽ thiết kế nhà phố 2 tầng 5x 17m có 3 phòng ngủ
Bước 1. Liên hệ số máy 0934.818.929 ( gặp Ms Thanh Hoa) để được tư vấn sơ bộ về mẫu nhà bạn chọn lựa
Tư vấn về quy mô, diện tích, công năng cơ bản từng phòng cho mẫu nhà mà quý khách hàng chọn
Bước 2. Thống nhất giá cả của bản vẽ thiết kế nhà phù hợp với bạn
Bước 3. Đặt cọc 30% để mua bản vẽ thiết kế nhà
Bước 4. Thanh toán 70% chi phí còn lại khi nhận đủ bản vẽ
Hình thức nhận hồ sơ thiết kế mẫu nhà.
Tại văn phòng làm việc của công ty hoặc gửi đường bưu điện nếu quý khách ở xa.
Chúng tôi khuyến khích nhận bản vẽ ở văn phòng công ty, để được đội ngủ kiến trúc sư kĩ sư tư vấn thêm
Ưu điểm khi chọn mua bản vẽ thiết kế nhà phố 2 tầng của chúng tôi
Chúng tôi chỉnh sửa lại sơ đồ tổ chức, cách bố trí phòng ốc phù hợp với quỹ đất gia đình mình có để khách hàng hài lòng 100 % trước khi bàn giao bản vẽ
Chúng tôi thể hiện hồ sơ đầy đủ thành phần để phục vụ tối đa công tác xây dựng
Chúng tôi tư vấn để khách hàng hiểu rõ về căn nhà của mình trước khi xây dựng tránh phát sinh sửa chữa trong quá trình thi công dẫn đến việc tổn thất nhân công và vật tư
Hồ sơ bản vẽ bàn giao cho khách hàng đóng mộc dấu của công ty thiết kế và có pháp danh rõ ràng có tính pháp lý
Thành phần hồ sơ của bản vẽ thiết kế nhà phố 2 tầng
DANH MỤC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT |
I. PHẦN KIẾN TRÚC | |
1. BẢN VẼ XIN PHÉP XÂY DỰNG | Xin phép thi công theo đúng yêu cầu chủ nhà, đúng pháp lý khi xây dựng, hoàn công ( nếu cần)
Các giấy tờ kèm theo khi XPXD : – Chủ quyền đất ( CC 2 bản) – Cmnd + HK ( CC 2 bản) – Trích lục kỹ thuật thửa đất – Cam kết , quy định xây dựng khu dân cư ( nếu đất nằm trong khu dự án, khu dân cư) – Đơn XPXD Các loại bản vẽ XPXD : – Sơ đồ vị trí đất (định vị vị trí xây dựng) – BV các mặt bằng – BV các mặt đứng – BV các mặt cắt – BV mặt bằng điện sơ bộ – BV mặt bằng nước sơ bộ – BV kết cấu sơ bộ |
Phối cảnh 3D ngoại thất công trình: | Mục đích các góc phối cảnh để thi công chuẩn xác về hình dáng kiến trúc, vật liệu ốp, quy cách các loại chỉ, đầu cột, các loại cửa,…càng nhiều góc phối cảnh thì khi thi công càng chuẩn xác về hình khối, loại vật liệu. |
2. Bản vẽ góc mặt tiền | |
3. Bản vẽ góc mặt bên | |
4. Bản vẽ góc trên cao nhìn xuống | |
5. Bản vẽ phối cảnh cổng, hàng rào | |
Mặt bằng: | |
6. Bản vẽ mặt bằng tổng thể | Thể hiện diện tích xây dựng so với diện tích đất. |
7. Bản vẽ mặt bằng nội thất các tầng | – Sắp xếp công năng các phòng, các tầng (khách, bếp, ngủ , thờ, giặt, wc, sân thượng, giếng trời,…) thẩm mỹ & phù hợp nhất đối với từng không gian, thành viên trong gia đình.
– Bố trí phù hợp theo phong thủy. |
8.Bản vẽ mặt bằng kích thước các tầng | Định vị ví trí tường xây, vị trí cửa, hộp gen các tầng khi thi công chính xác nhất. |
9. Bản vẽ mặt bằng bố trí cửa các tầng | Định vị vị trí cửa đi, cửa sổ , cửa sổ vệ sinh, kích thước cửa. |
10. Bản vẽ mặt bằng cầu thang lên mái | |
11. Bản vẽ lát gạch các tầng | Quy định quy cách gạch (300×300, 400×400, 500×500, 600×600, 800×800,…), lát đá granite, đá tự nhiên,…phù hợp và tiết kiệm nhất các tầng, phòng, sân thượng, ban công. Định vị vị trí viên đầu tiên, diện tích các khu vực lát sàn , chiều dài lens chân tường, diện tích ốp gạch tường các tầng, sân thượng, ban công. |
Mặt đứng: | Là hình chiếu (thẳng góc) thể hiện hình dáng bên ngoài công trình. Nó thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật, hình dáng, tỷ lệ cân đối giữa kích thước chung và kích thước từng bộ phận ngôi nhà. |
12. Bản vẽ mặt đứng 1, 2, 3, 4 | – NHÀ PHỐ : 1 mặt đứng, chiều cao tầng, hình khối mặt đứng theo phối cảnh kiến trúc.
– NHÀ PHỐ 2 MẶT TIỀN : 2 mặt đứng. – BIỆT THỰ : 3 – 4 mặt đứng, thuận tiện cho việc thi công chuẩn xác nhất theo phối cảnh kiến trúc. |
13. Bản vẽ mặt đứng chi tiết | Chi tiết loại sơn, gạch ốp , chi tiết kẻ joint, phào chỉ , định vị kích thước các khối, trích chi tiết các vị trí khó thi công, chi tiết cấu tạo. |
Mặt cắt: | |
14. Loại 2 mặt cắt: cắt các vị trí qua thang, chiều cao tầng. | Các mặt cắt càng nhiều, càng chi tiết thì khi thi công sẽ chuẩn xác không phải thay đổi, đập phá tốn kém. |
15. Loại 4 mặt cắt: cắt các vị trí qua thang, chiều cao tầng, cắt các vị trí khó thi công, chi tiết các vị trí khó. | |
16. Bản vẽ chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn | Chi tiết về kiểu thang (gấp giấy,bản,tròn,…), bản rộng thang, số bậc, chiều cao bậc, các lớp vật liệu bậc, chiếu nghỉ, chi tiết lan can, loại lan can, quy cách bắt lan can, chi tiết thang máy ( nếu có) |
17. Bản vẽ chi tiết vệ sinh | – Định vị vị trí các thiết bị vệ sinh, chiều cao các thiết bị vệ sinh (thuận tiện cho việc bắt ống cấp nước nóng lạnh, ống thoát nước sàn, ống thoát nước sinh hoạt, bồn cầu).
– Cấu tạo sàn vệ sinh, quy cách lắp ống, chống thấm, thoát nước thuận tiện và tiện nghi nhất. |
18. Bản vẽ chi tiết cửa | Quy cách kích thước cửa, vật liệu cửa, vị trí cửa, số lượng cửa chính xác để đặt, thi công. |
19. Bản vẽ mặt bằng trần và chi tiết trần các tầng | Kiểu trần đẹp và phù hợp nhất đối với từng không gian ( phòng khách, bếp, phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ, phòng thờ ) định vị trần, khi thạch cao thi công chuẩn xác theo mẫu. |
Phần sân vườn, cổng, hàng rào (nếu có): | |
20. Bản vẽ mặt bằng sân vườn | Mặt bằng chi tiết vị trí các khu vực tiểu cảnh, chòi nghỉ, bể bơi, bồn hoa,… |
21. Bản vẽ mặt bằng lát gạch sân vườn | Quy cách các loại gạch, đá lát sân vườn, vị trí lát các loại. |
22. Bản vẽ chi tiết cổng, hàng rào | Hình khối cổng, hàng rào, định vị cổng, hàng rào, loại vật liệu, đá ốp, sơn tường, kẻ joint,… |
DANH MỤC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT |
PHẦN KẾT CẤU | |
1. Bản vẽ mặt bằng định vị móng | |
2. Bản vẽ chi tiết móng | |
3. Bản vẽ mặt bằng định vị đà kiềng | |
4. Bản vẽ chi tiết đà kiềng | |
5. Bản vẽ mặt bằng định vị cột tầng trệt, lầu 1,… | |
6. Bản vẽ chi tiết mặt cắt bố trí sắt cột | |
7. Bản vẽ mặt bằng định vị dầm lầu 1, lầu 2,… | |
8. Bản vẽ chi tiết mặt đứng mặt cắt bố trí thép dầm | |
9. Bản vẽ mặt bằng bố trí thép sàn lầu 1, lầu 2,… | |
10. Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt chi tiết bố trí thép cầu thang trệt, lầu 1, lầu 2,… | |
11. Bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết bố trí thép hầm tự hoại |
DANH MỤC | DIỄN GIẢI CHI TIẾT |
1. PHẦN THIẾT KẾ ĐIỆN | |
1. Bản vẽ sơ đồ đơn tuyến điện | Thể hiện quy cách đi dây điện tổng, dây điện nhánh tầng, dây điện đến các thiết bị điện, ổ cắm, CB, công tắc,… |
2. Bản vẽ mặt bằng cấp điện các tầng | Thể hiện vị trí cấp điện ổ cắm, CB, máy lạnh, máy hút mùi, TV, cáp, Internet,… |
3. Bản vẽ mặt bằng chiếu sáng các tầng | Bố trí đèn, loại đèn, kích thước đèn, công tắc đèn phù hợp, khoa học và thẩm mỹ. |
4. Bản vẽ mặt bằng kích thước đèn | Định vị vị trí đèn so với trần thạch cao, tường, khoảng cách các đèn phù hợp với công suất chiếu sáng,… |
5. Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà | Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện. |
6. Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà | Thống kê số lượng thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc. |
7. Bản vẽ mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động, ổ cắm internet, ổ cáp TV…(nếu có) | Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị. |
8. Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư | Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa… |
9. Bản vẽ mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) | Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. |
2. PHẦN THIẾT KẾ NƯỚC | |
10. Bản vẽ sơ đồ nguyên lý cấp nước | Thể hiện đường cấp nước lên bồn, cấp nước xuống các thiết bị, tiết diện đường ống nước lạnh PVC và nước nóng PPR |
11. Bản vẽ mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng | Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước. |
12. Bản vẽ mặt bằng cấp nước ban công | |
13. Bản vẽ sơ đồ nguyên lý thoát nước | Thể hiện hệ thống thoát nước mưa,sinh hoạt các tầng đến bể tự hoại,hố ga thoát ra hố ga công cộng |
14. Bản vẽ mặt bằng thoát nước các tầng, mái | Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp, máy giặt…;chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước… |
15. Bản vẽ mặt bằng thoát nước ban công | |
16. Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối… |
17. Bản vẽ sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… | Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà. |
18. Bản vẽ mặt bằng thoát nước máy lạnh | |
19. Bản vẽ vị trí đặt cục nóng của máy lạnh | |
20. Bản vẽ mặt bằng, chi tiết bể tự hoại, hố ga | Thể hiện kích thước chi tiết, loại gạch xây, loại tường xây, cao độ. |
21. Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước | Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước. |
KHO BẢN VẼ THIẾT KẾ NHÀ _ GIẢI PHÁP TỐI ƯU NHẤT CHO QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG NHÀ Ở
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.